Mô tả
- Xe ben Chiến thắng 3.9 tấn với thiết kế hiện đại, bắt mắt, trang bị động cơ với công suất cực đại lên đến 60KW, thùng ben lớn, hệ thống nâng hạ ben Hyundai đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa đa dạng là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà vận tải.
- Cabin nổi bật với cụm đèn chiếu sáng lớn thết kế nằm ngang nối liền với ga lăng mạ crom được mở rộng hai bên tăng hiệu quả chiếu sáng về đêm. Gương chiếu hậu thiết kế to bản, đảm bảo tầm quan sát điểm mù gầm trước và đuôi xe. Kính chắn gió 2 bên khoét sâu về phía trước giúp hạn chế điểm mù phía trước
- Xe ben Chiến thắng 3.9 tấn vẫn áp dụng lối thiết kế đơn giản, tinh tế
- Thùng ben áp dụng công nghệ hàn bấm đa điểm bền chắc, được phun sơn tĩnh điện bền bỉ với thời gian, có thể mở 3 cửa linh động, khối lượng thùng lên đến 3.3 khối có thể chuyên chở vật liệu đa dạng về kích thước.
- Hệ thống nâng ben cộng lực chữ A hiện đại, tác dụng lực lên trục sau cho góc nâng ben lớn giúp hạ tải nhanh chóng và hiệu quả. Xi lanh thủy lực trục lớn mạnh mẽ cho sức nâng vượt trội. Chassis tiêu chuẩn kết cấu 2 lớp chắc chắn chịu kéo tải tốt, chống rung gầm trong quá trình vận tải.
- Lốp xe tiêu chuẩn 8.25 – 16 bền bỉ chịu tải cao.
- Xe ben Chiến thắng 3.9 tấn sang trọng trang bị tiện nghi đầy đủ Hệ thống âm thanh hiện đại, trang bị cơ bản FM/Radio. Ghế nệm êm ái, điều chỉnh gật gù mang lại cảm giác thoải mái cho người lái.
- Vô lăng 2 chấu kết hợp với các công tắc điểu khiển bố trí xung quan tài xe, giúp việc điều khiển an toàn hơn. Bảng điều khiển thiết kế tập trung với cụm đồng hồ hiển thị đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp người lái dễ quan sát.
- Hệ thống lọc gió với các cửa gió điều chỉnh đa hướng luôn mang lại nguồn không khí tươi mới cho cabinĐộng cơ xe ben Chiến Thắng 3.9 tấn
- Xe ben Chiến thắng 3.9 tấn được trang bị động 490QZL diesel 4 kỳ, tăng áp, 4 xi lanh thẳng hàng, trang bị làm mát khí nạp Turbo intercooler có công suất cực đại 66kw tại 3200 vòng/phút.
- Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển và xử lý tình huống trong những khúc cua nhỏ, hẹp.
- Hệ thống phanh với phanh chính kiểu má phanh tang trống dẫn động khí nén 2 dòng và phanh phụ tác động lên hệ thống truyền lực.
- Cầu xe được thiết kế lớn, tỉ số truyền cầu cao được chế tạo bằng thép nguyên khối có sức chịu tải trọng cao phù hợp với địa hình Việt Nam. Hệ thống treo trước và treo sau: kiểu phụ thuộc, nhíp lá giúp xe vận hành êm ái trên những địa hình phức tạp nhất.
Thông tin sản phẩm
Nhà sản xuất (Manufacturer) | : Công ty TNHH Ôtô Chiến Thắng |
Loại xe (Vehicle type) | : Ôtô Tải (tự đổ) |
Nhãn hiệu (Mark) | : CHIẾN THẮNG |
Số loại (Model code) | : CT3.98TD1 |
Khối lượng bản thân (Kerb mass) | : 3.420 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông
(Authorized pay load) |
: 3.980 kg |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông
(Authorized total mass) |
: 7.530 kg |
Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) | : 02 người |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) | : 4.730 x 1.940 x 2.270 |
Kích thước lòng thùng hàng | : 2.720 x 1.760 x 685 = 3,2 m3 |
Công thức bánh xe (Drive configuration) | : 4×2 |
Khoảng cách trục (Wheel space) | : 2.500 mm |
Vết bánh xe trước / sau | : 1.425 / 1.460 mm |
Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) | : 7.50 – 16 / 7.50 – 16 |
Động cơ (Engine model) | : 490QZL (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
Thể tích làm việc (Displacement) | : 2.672 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) | : 60 kW / 3.200 vòng/phút |
Loại nhiên liệu (Type of fuel) | : Diesel |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | : Tang trống / Tang trống khí nén |
Phanh đỗ | : Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
Hệ thống lái | : Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.